1. Du học Canada
1.1. Bậc trung học:
- Chấp nhận học sinh vào học từ lớp 6
- Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh có thể làm bài kiểm tra để xác định khả năng Anh ngữ khi đến trường
- Học phí: 18.000 ~ 65.000 CAD/năm (tùy thuộc vào trường công lập hoặc nội trú, bao gồm học phí và chi phí ăn ở, bảo hiểm)
1.2. Bậc Đại học – Sau đại học:
1.2.1. Tại các trường College, Institute:
- Cao đẳng, cử nhân yêu cầu tốt nghiệp THPT, đạt GPA từ 6.5.
- Thạc sĩ yêu cầu tốt nghiệp Cao đẳng hoặc Đại học. IELTS từ 6.0 trở lên (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường.
- Học phí: 12.000 ~ 25.000 CAD/năm. Sinh hoạt phí: 8.000 ~ 12.000 CAD/năm
1.2.2. Tại trường đại học:
- Cử nhân yêu cầu tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0; IELTS 6.5 hoặc 7.0 (tùy ngành) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị.
- Thạc sĩ yêu cầu tốt nghiệp Đại học, GPA từ 7.5; IELTS 7.0; GMAT và kinh nghiệm (tùy ngành).
- Học phí: 18.000 ~ 35.000 CAD/năm. Sinh hoạt phí: 8.000 ~ 12.000 CAD/năm.
2. Du học Mỹ
2.1. Bậc trung học:
- Nhận những học sinh từ 14 ~ 17 tuổi, có GPA từ 6.5. Làm bài thi SLEP để xác định trình độ tiếng Anh hoặc nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Học sinh muốn tham gia chương trình giao lưu văn hóa phải có GPA từ 7.5 và điểm tiếng Anh IELTS theo quy định mỗi năm của tổ chức.
- Học phí từ 20.000 ~ 65.000 USD/năm.
- Học sinh chương trình giao lưu văn hóa được ăn học miễn phí ở trường công lập được chỉ định bởi Tổ chức Giáo dục Mỹ.
2.2. Bậc Đại học – Sau đại học:
2.2.1. Chương trình Cao đẳng cộng đồng (Community College):
- Cao đẳng kép: Hoàn tất lớp 10, đủ 16 tuổi.
- Cao đẳng tiểu bang khác: Hoàn tất lớp 12, GPA từ 6.5.
- Phần lớn trường không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh sẽ làm bài kiểm tra đầu vào để xác định trình độ, nếu chưa đạt sẽ tham gia khóa tiếng Anh dự bị của trường.
- Chi trả 18.000 ~ 22.000 USD/năm (gồm học phí và tiền ăn ở)
2.2.2. Chương trình tại trường Đại học:
- Cử nhân yêu cầu tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0; TOEFL iBT 79, một số trường yêu cầu thêm SAT.
- Thạc sĩ yêu cầu tốt nghiệp Đại học, GPA từ 7.5; TOEFL iBT 79, có thể thêm GMAT/GRE, kinh nghiệm làm việc (tùy trường)
- Tùy trường sẽ yêu cầu học sinh phải viết bài luận theo đề tài yêu cầu, có khóa tiếng Anh học thuật cho những bạn chưa đạt đủ yêu cầu tiếng Anh.
- Học phí: 18.000 ~ 60.000 USD/năm. Sinh hoạt phí: 8.000 ~ 14.000 USD/năm (tùy loại hình ăn ở, tiểu bang)
3. Du học Hà Lan
3.1. Bậc Đại học:
- Học sinh đang học lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0.
- Đạt IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 80.
- Học phí: 7.000 ~ 10.000 Euro/năm. Sinh hoạt phí: 7.200 ~ 9.600 Euro/năm.
3.2. Sau Đại Học:
- Tốt nghiệp Đại học.
- Đạt IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90.
- Kinh nghiệm làm việc hoặc yêu cầu GMAT với Đại học nghiên cứu.
- Học phí: 8.000 ~ 20.000 Euro/năm. Sinh hoạt phí: 7.200 ~ 9.600 Euro/năm
4. Du học Phần Lan
4.1. Bậc Đại học:
4.1.1. Đại học nghiên cứu:
- Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT.
- Đạt IELTS 6.5 và SAT từ 1.350.
4.1.2. Đại học ứng dụng:
- Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT.
- Đạt IELTS 6.0 6.5. Tham dự kỳ thi đầu vào của trường.
- Học phí: 5.000 ~ 12.000 Euro/năm. Sinh hoạt phí: 5.000 ~ 6.000 Euro/năm.
4.2. Sau Đại Học:
4.2.1 Đại học nghiên cứu:
- Tốt nghiệp Đại học cùng chuyên ngành.
- Đạt IELTS 6.5 GMAT/GRE.
4.2.2. Đại học ứng dụng:
- Tốt nghiệp Đại học cùng chuyên ngành.
- 3 năm kinh nghiệm làm việc.
- Đạt IELTS 6.5.
- Học phí: 8.000 ~ 15.000 Euro/năm. Sinh hoạt phí: 5.000 ~ 6.000 Euro/năm.
5. Du học Thụy Điển
5.1. Bậc Đại học
- Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT.
- Đạt IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90.
- Học phí: 10.500 ~ 13.000 Euro/năm. Sinh hoạt phí: 7.000 ~ 8.000 Euro/năm.
5.2. Sau Đại Học:
- Tốt nghiệp Đại học cùng chuyên ngành.
- Đạt IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90.
- Học phí: 13.000 ~ 14.000 Euro/năm. Sinh hoạt phí: 7.000 ~ 8.000 Euro/năm.
6. Du học Anh
6.1. Bậc trung học
- Hoàn thành lớp 8 hoặc lớp 9 ở Việt Nam (từ độ tuổi 14)
- Đạt IELTS UKVI tối thiểu 4.5.
- Học phí: Trường công: 7.000 ~ 17.000 GBP/năm, gồm cả ăn ở.
- Trường tư: khoảng 35.000 GBP/năm, bao gồm cả ăn ở.
6.2. Bậc Đại học:
- Hoàn tất năm 1 Đại học/ Cao đẳng tại Việt Nam hoặc một trong các chương trình: dự bị đại học, A Level, IB.
- Đạt IELTS UKVI 6.0.
- Học sinh lớp 11, 12 được yêu cầu học dự bị Đại học, diploma, GPA khuyến khích 6.5 7.0; IELTS UKVI tối thiểu 5.0.
- Học phí: 11.000 ~ 19.000 GBP/năm. Sinh hoạt phí: 9.600 GBP/năm.
6.3. Sau Đại Học:
- Tốt nghiệp Đại học.
- Đạt IELTS UKVI từ 6.0.
- Học phí: 12.000 ~ 18.000 GBP/năm. Sinh hoạt phí: 9.600 GBP/năm
7. Du học Bỉ
7.1. Bậc Đại học:
- Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0.
- Đạt IELTS 6.0.
- Học phí: 835 ~ 9.000 Euro/năm (tùy trường, khu vực). Sinh hoạt phí: 8.000 ~ 12.000 Euro/năm.
7.2. Sau Đại Học:
- Có bằng Đại học ngành liên quan.
- Đạt IELTS 6.5.
- Học phí: 835 ~ 9.000 Euro/năm (tùy trường, khu vực). Sinh hoạt phí: 8.000 ~ 12.000 Euro/năm.
8. Du học Thụy Sĩ
8.1. Bậc Đại học:
- Tốt nghiệp THPT.
- Đạt IELTS 5.0 5.5.
- 100.500 ~ 159.200 CHF/khóa, đã bao gồm ăn ở trong trường.
8.2. Sau Đại Học:
- Hoàn tất chương trình Đại học.
- Đạt IELTS 5.5 6.0.
- 33.500 ~ 72.950 CHF/khóa, đã bao gồm ăn ở trong trường
9. Du học Pháp
9.1. Bậc Đại học:
- Tốt nghiệp THPT.
- Đạt IELTS 5.5 6.0.
- Học phí: Trường công: 2.770 Euro/năm.
- Trường tư: 10.000 14.000 Euro/năm.
- Sinh hoạt phí: 10.000 Euro/năm.
9.2. Sau Đại Học:
- Tốt nghiệp Đại học.
- Đạt IELTS 6.0 6.5.
- Học phí: Trường công: 3.770 Euro/năm.
- Trường tư: 12.000 17.000 Euro/năm.
- Sinh hoạt phí: 10.000 Euro/năm.
10. Du học Úc
10.1. Bậc Phổ thông:
- Học sinh lớp 9 tại Việt Nam có thể học lên lớp 10 và tương ứng, phải học ít nhất 2 năm lớp 11 và 12 tại Úc để lấy bằng THPT.
- Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh đối với bậc học này.
- Học phí: 13.000 ~ 19.000 AUD/năm. Sinh hoạt phí: 12.000 ~ 15.000 AUD/năm.
10.2. Bậc Đại học:
- Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn tất năm 1 Đại học/ Cao đẳng tại Việt Nam.
- Đạt IELTS 6.0 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)
- Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa chính, IELTS 5.0 5.5.
- Học phí: 27.000 ~ 34.000 AUD/năm. Sinh hoạt phí: 12.000 ~ 15.000 AUD/năm.
10.3. Sau Đại Học:
- Hoàn tất chương trình Đại học.
- Đạt IELTS 6.5 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy).
- Học phí: 28.000 ~ 45.000 AUD/năm. Sinh hoạt phí: 12.000 ~ 15.000 AUD/năm.
11. Du học New Zealand
11.1. Bậc Phổ thông:
- Học sinh hoàn tất lớp 9 tại Việt Nam sẽ học lên lớp 10 tại New Zealand, GPA từ 6.5.
- Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh ở bậc này.
- Học phí: 11.000 13.000 NZD/năm. Sinh hoạt phí: 12.000 15.000 NZD/năm.
11.2. Bậc Đại học:
- Hoàn tất năm 1 đại học tại Việt Nam.
- Đạt IELTS 6.0.
- Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị Đại học hoặc diploma trước khi vào khóa cử nhân; IELTS từ 5.5.
- Học phí: 22.000 32.000 NZD/năm. Sinh hoạt phí: 12.000 15.000 NZD/năm.
11.3. Sau Đại Học:
- Hoàn tất chương trình Đại học.
- Đạt IELTS từ 6.0.
- Học phí: 26.000 37.000 NZD/năm (riêng chương trình tiến sĩ khoảng 6.500 9.000 NZD/năm). Sinh hoạt phí: 12.000 15.000 NZD/năm.
12. Du học Singapore
12.1. Bậc Phổ thông:
- Hoàn tất lớp học tương ứng tại Việt Nam.
- Học phí: 16.000 18.000 SGD/năm. Sinh hoạt phí: 12.000 15.000 SGD/năm.
12.2. Bậc Đại học:
- Yêu cầu chung: Tốt nghiệp THPT
- IELTS 6.0.
- Tại các trường đại học công lập có yêu cầu đầu vào cao hơn. Ví dụ như Đại học Quản lý Singapore (SMU) bạn cần thỏa mãn yêu cầu tối thiểu: Tốt nghiệp THPT tính đến thời điểm nhập học, GPA từ khá giỏi. IELTS 7.0 7.5 hoặc có: SAT 1.900, New SAT 1.350, TOEFL iBT 93 100, TOEFL PBT ít nhất là: 583 600, ACT điểm composite 29.
- Tham dự phỏng vấn và làm bài kiểm tra đầu vào của trường (tùy ngành).
- Học phí: 15.000 ~ 25.000 SGD/năm. Sinh hoạt phí: 12.000 ~ 15.000 SGD/năm.
12.3. Sau Đại Học:
- Tốt nghiệp Đại học, không yêu cầu kinh nghiệm làm việc.
- Đạt IELTS 6.0 6.5.
- Học phí: 11.000-30.000 SGD/năm. Sinh hoạt phí: 12.000-15.000 SGD/năm
Trung tâm Đào tạo, Ứng dụng Công nghệ và Hợp tác Quốc tế tuyển sinh các chương trình cử nhân và chương trình chuyển tiếp bậc cao đẳng và đại học các chuyên ngành thư ký y khoa, sửa chữa thiết bị y tế, Xử lý rác thải y tế, Kế toán,…
Nếu bạn muốn đăng kí chương trình học tại TTI.Bạn có thể liên lạc với TTI qua các kênh sau nhé:
-
- Website: https://tti.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TTIinternationalcenter
- Hotline: 039 242 4614
- VPHCM: 224 Điện biên Phủ, Quận 3, TP.HCM